Arsanilic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một asen đã được sử dụng làm phụ gia thức ăn cho các điều kiện đường ruột ở lợn và gia cầm. Nó gây mù và gây độc tai và gây độc cho thận ở động vật. [PubChem]
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pentosan polysulfate (Elmiron).
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu và tiêu sợi huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxorubicin
Loại thuốc
Nhóm anthracyclin. Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc tiêm 10 mg, 20 mg, 50 mg doxorubicin hydroclorid dạng bột đông khô. Tá dược: lactose và methylparaben để làm cho hoạt chất dễ tan.
Lọ thuốc tiêm 10 mg/5 ml, 20 mg/10 ml, 50 mg/25 ml, 75 mg/37,5 ml (trong dung dịch natri clorid 0,9% và acid hydrocloric để điều chỉnh dung dịch có pH 3).
Lọ 20 mg/10 ml; 50 mg/25 ml dịch tiêm doxorubicin hydroclorid gắn liposom.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docusate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg;
- Viên nén: 50 mg, 100 mg;
- Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml;
- Sirô: 16,7 mg/5 ml, 20 mg/5 ml, 60 mg/15 ml;
- Dung dịch thụt vào trực tràng: 120 mg/gói 10 g, 200 mg/5 ml, 283 mg/5 ml, 50 mg/ml.
Dạng phối hợp:
- Viên nang: Docusate natri 100 mg và casanthranol 30 mg;
- Viên nén: Docusate natri 50 mg và senosid 3,6 mg;
- Dung dịch uống: Docusate natri 20 mg/5 ml và casanthranol 10 mg/5 ml;
- Hỗn dịch thụt vào trực tràng: Docusate natri 283 mg/4 ml và benzocaine 20 mg/4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzphetamine (Benzfetamine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc kích thích hệ thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50 mg.
Sản phẩm liên quan